BẢNG PHÍ DỊCH VỤ MPOS
+ PHÍ QUẸT THẺ THANH TOÁN
STT | Loại thẻ | Mức phí |
1 | Thẻ nội địa ATM/NAPAS | 0.55% |
2 | Thẻ VISA/MASTER/JCB/CUP phát hành tại Việt Nam | 1.8% |
3 | Thẻ VISA/MASTER/JCB/CUP phát hành tại nước ngoài | 2.4% |
4 | Thanh toán linkcard | 2.2% |
5 | Thẻ AMEX phát hành tại Việt Nam | 2.75% |
6 | Thẻ AMEX phát hành tại nước ngoài | 3.9% |
7 | QRCode VISA/MASTER phát hành tại Việt Nam | 1.8% |
8 | QRCode BANKQR, VIETTELQR, VINID | 0.88% |
9 | QRCode SMARTPAY | 0.66% |
10 | QRCode WECHAT, NHBQR | 1.8% |
11 | QRCode SHOPEEPAY | 1.1% |
12 | QRCode VIMOQR | 0.22% |
Lưu ý: Biểu phí trên đã bao gồm thuế GTGT
+ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN ĐỔI TRẢ GÓP 0%
Ngân hàng | Kỳ hạn trả góp | Mức giao dịch tối thiểu (VNĐ) | ||||||
3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 15 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
| |
Sacombank | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
| 7.9% | 9.9% | 3.000.000 |
HSBC | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Shinhan/ANZ |
| 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
VIB | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 2.000.000 |
Eximbank | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Maritimebank | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
VP bank | 2,9% | 3,9% | 7,9% | 8,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Techcombank | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 6,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Citibank | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Seabank | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Standard Chartered | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 2.000.000 |
SCB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
SHB | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
BIDV | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
Nam Á |
| 3,9% |
| 5,9% |
|
|
| 3.000.000 |
FeCredit |
|
| 4,9% | 5,9% | 6,9% | 7,9% |
| 2.000.000 |
OCB | 2,0% | 3,9% | 4,9% | 5,9%& |
Lưu ý:
(*) Đối với MaritimeBank:
Đối với giao dịch trực tiếp: Theo quy định của ngân hàng MaritimeBank, ngân hàng sẽ thêm của chủ thẻ 3% phí quản lý dịch vụ trả góp trên giá trị giao dịch đối với kỳ hạn 3, 9, 12 tháng và miễn phí dịch vụ quản lý đối với kỳ hạn 6 tháng.
Đối với giao dịch qua Link: Ngân hàng Maritime Bank thu thêm của chủ thẻ phí Quản lý giao dịch trả góp trên số tiền thanh toán, phí sẽ chia đều ra các kỳ hạn như sau:
+ Kỳ hạn 3 tháng và 6 tháng: Ngân hàng thu 1,5% phí / Số tiền thanh toán
+ Kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng Ngân hàng thu 3% phí / Số tiền thanh toán
(*) Đối với Techcombank:
Đối với giao dịch trực tiếp: Theo quy định của ngân hàng Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1,1%*Giá trị giao dịch (đã bao gồm VAT, tối thiểu là 100.000VNĐ/1 giao dịch).
Đối với giao dịch qua Link: Ngân hàng Techcombank thu của chủ thẻ 1,1% phí Quản lý GD trả góp trên số tiền thanh toán ( tối đa 150.000VNĐ/ 1 giao dịch), phí sẽ được thu vào kì trả góp đầu tiên.
Đối với FeCredit: Ngân hàng thu thêm chủ thẻ phí quản lý trả góp: 2.99% (chưa bao gồm VAT) cho tất cả kỳ hạn.
Đối với Mcredit: Ngân hàng thu thêm phí chuyển đổi trả góp của chủ thẻ ( Chưa bao gồm VAT)
Kỳ hạn | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng |
Phí MCredit thu CT theo kỳ hạn | 2,99% | 5,99% | 9,99% |
** HIỆN TẠI BÊN MÌNH CÓ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG THANH TOÁN TRẢ GÓP QUA THẺ TÍN DỤNG TỪ XA BẰNG ĐƯỜNG LINK NHÉ **
( Khách hàng có nhu cầu Build PC hoặc mua các sản phẩm tại Libtech PC sẽ được hỗ trợ tốt nhất từ gần đến xa)
Mọi thông tin thắc mắc khác vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÁY TÍNH LIBTECH
LIBTECH PC
MST: 0317371236
Địa chỉ: 5 Hoa Huệ, Phường 7, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0909.357.096
Email: quanly@libtech.com.vn
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ TIN TƯỞNG VÀ ỦNG HỘ LIBTECH PC